sã cánh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sã cánh+
- Having one's arms (wings) limp with weariness
- Chim bay sã cánh
The bird had its wings limp with weariness from too much flying
- Xay gạo mỏi sã cánh
To have one's arms limp with weariness from grinding rice
- Chim bay sã cánh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sã cánh"
Lượt xem: 720
Từ vừa tra